Có 2 kết quả:

专心 chuyên tâm專心 chuyên tâm

1/2

chuyên tâm

giản thể

Từ điển phổ thông

chuyên tâm, tập trung, miệt mài, mê say

Bình luận 0

chuyên tâm

phồn thể

Từ điển phổ thông

chuyên tâm, tập trung, miệt mài, mê say

Từ điển trích dẫn

1. Chuyên nhất tâm tư, để hết lòng vào việc. ◇Văn minh tiểu sử : “Hợp liễu tha đích bằng hữu Bành Trọng Tường, Thi Hiệu Toàn đẳng kỉ vị hào kiệt, chuyên tâm cầu vũ sự, kết liễu cá bí mật xã hội” , , , (Đệ tam ngũ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để riêng lòng dạ vào việc gì.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0